kênh điểm 10

Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ [ Thi THPT quốc gia ]

Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ [ Thi THPT quốc gia ]



Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ [ Thi THPT quốc gia ]



A. Phân biệt các hợp chất hữu cơ

Trong phần hoá hoc hữu cơ, bài tập nhận biết các chất hữu cơ là dạng bài tập thường gặp. Hochoaonline.net tổng kết các thuốc thử thường dùng và hiện tượng tương ứng khi nhận biết các hợp chất hữu cơ:




Chất
Thuốc thử
Phản ứng
Hiện tượng
Có liên kết bội C = C, C  C
dd Br2
C = C + Br2 → CBr – CBr
C º C + 2Br2 → CBr2 – CBr2
Dung dịch Br2 bị nhạt và mất màu
dd KMnO4
3C=C + 2KMnO4 + 4H2O → 2MnO2
3C(OH)-C(OH) + 2KOH
Dung dịch KMnO4 bị nhạt và mất màu
Có H ở C mang liên kết ba
dd AgNO3 trong NH3
CH≡C-R + AgNO3 + NH3 + H2O → NH4NO3 + CAgC-R↓
Kết tủa vàng
Có nhóm OH
Na, K
ROH + Na → RONa + 1/2H2
Sủi bọt khí không màu
Có ít nhất 2 nhóm OH liền kề
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
2R(OH)2 + Cu(OH)2 → [R(OH)O]2Cu + 2H2O
Dung dịch màu xanh lam
Phenol
dd Br2
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
Kết tủa trắng
Có nhóm CHO
Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O¯ + 2H2O
Kết tủa đỏ gạch
dd AgNO3 trong NH3
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Kết tủa Ag
dd Br2
RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr
Dung dịch Br2 nhạt và mất màu
Có nhóm COOH
Kim loại trước H2, muối cacbonat, hidrocacbon
RCOOH + Na → RCOONa + ½H2
RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O
Có khí không màu thoát ra
Quỳ tím

Quỳ chuyển màu đỏ
Amin có nhóm NH2 (mạnh hơn NH3)
Quỳ tím, phenolphtalein

Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
HNO2
RNH2 + HNO2 → ROH + N2 + H2O
Khí không màu
Amin có nhóm NH (mạnh hơn NH3)
Quỳ tím, phenolphtalein

Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
HNO2
RNHR’ + HNO2 → RN(NO)R’ + H2O
Hợp chất màu vàng
Amin có nhóm N (mạnh hơn NH3)
Quỳ tím, phenolphtalein

Quỳ và phenolphtalein chuyển màu hồng
Amin có N gắn trực tiếp vào vòng benzen có vị trí o hoặc p còn trông
dd Br2
C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr
Kết tủa trắng
Amino axit
Quỳ tím

- COOH > NH2: quỳ chuyển màu đỏ.
- COOH < NH2: quỳ chuyển màu xanh
- COOH = NH2: quỳ không chuyển màu
Peptit (có 3 liên kết peptit trở lên), protein
Cu(OH)2

Dung dịch màu tím
HCOOH và muối, este của axit này
dd AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag
Hidrocacbon vòng 3 cạnh
dd Br2
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
Dung dịch Br2 mất màu
Hidrocacbon thơm có nhánh
dd KMnO4, đun nóng
C6H5CH3 + 2KMnO4 → C6H5COOK + 2MnO2 + H2O + KOH
Dung dịch KMnO4 nhạt và mất màu
Hidrocacbon no, este
Tính tan trong nước

Không tan, nhẹ hơn nước



B. Phân biệt các chất vô cơ


Trong các dạng bài lí thuyết hoá học, bài tập nhận biết là dạng bài tập tương đối phổ biến. Để làm được các bài tập nhận biết, các em cần nắm được tính chất lí, hoá học và phản ứng đặc trưng có dấu hiệu quan sát được bằng trực quan của các chất cần nhận biết. Hochoaonline.net cung cấp cho các em bảng nhận biết các chất vô cơ thường gặp và hệ thống các bài tập vận dụng:




Ion
Thuốc thử
Phản ứng nhận biết
     Dấu hiệu
Cl-
AgNO3
Cl-   +   AgNO3  →   AgCl    +   NO3-
     ↓ trắng
Br-
Br-   +   AgNO3     AgBr    +   NO3-
  ↓ trắng ngà
I-
I-   +   AgNO3     AgI    +   NO3-
  ↓ vàng nhạt
PO43-
PO43-   +   3AgNO3     Ag3PO4    +   3NO3-
     ↓ vàng
SO42-
BaCl2
BaCl2   +   SO42-     BaSO4   +   2Cl-
     ↓ trắng
SO32-
HCl
SO32-   +   2HCl      2Cl-   +   SO2­   +   H2O (1)
SO2   +   Br2   +   2H2O   H2SO   +   HBr  (2)
Bọt khí không màu
    làm mất màu
 dung dịch Br(2)
CO32-
HCl
CO32-   +    2HCl      2Cl-   +   CO2­   +   H2O  (1)
CO2   +   Ca(OH)2      CaCO   +   H2O  (2)
Bọt khí không màu
    làm đục nước
       vôi trong
S2-
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
S2-   +    Pb(NO3)2       PbS    +   2NO3-
(S2-   +    Cu(NO3)2       CuS    +   2NO3-)
    Kết tủa đen
NO3-
H2SO4, Cu, to
Cu   +   2NO3-  +  4H+      Cu2+   +   2NO2­  +  2H2O
  Khí nâu bay ra
SiO3-
HCl
SiO32-   +   HCl      Cl-   +   H2SiO3 ¯
Kết tủa keo trắng
AlO2-
NH4+
AlO2-   +   NH4+   +   H2O      Al(OH)­  +   NH3­
Kết tủa keo trắng,
   có có bọt khí
       thoát ra
OH-
Quỳ tím hoặc phenophtalein không màu

Quỳ tím hoá xanh
  Phenolphtalein
     hoá hồng
H+
Quỳ tím

      Hoá đỏ
Li+
Hồ quang điện

      Đỏ son
Na+
        Vàng
K+
        Tím
Ca2+
      Đỏ gạch
Ba2+
    Xanh nhạt
Ca2+
CO32-
Ca2+   +   Na2CO3      CaCO  +   2Na+
  Kết tủa trắng
Ba2+
SO42-
Ba2+   +   Na2SO4      BaSO  +   2Na+
  Kết tủa trắng

K2Cr2O7
2Ba2+   +   K2Cr2O7      2BaCrO  +   2K+

NH4+
NaOH
NH4+   +   NaOH      Na+   +   NH3­  +   H2O
Bọt khí không màu
 thoát ra làm xanh
     quỳ tím ẩm
Mg2+
Mg2+ +  2NaOH     2Na+   +   Mg(OH)
   Kết tủa trắng
Cu2+
Màu sắc

        Xanh
NaOH
Cu2+  +  NaOH     Na+  +   Cu(OH)
 Kết tủa xanh lam
NH3
Cu2+ +  2NH3 +  2H2O      2NH4+   +   Cu(OH)2¯ (1)
Cu(OH)2   +  4NH3       Cu(NH3)4(OH)2  (2)
 Kết tủa xanh lam
tan được trong NH3
 dư tạo màu xanh
      đặc trưng

Na2S
Cu2+   +   Na2S      CuS    +   2Na+
Kết tủa màu đen
Zn2+
NaOH
Zn2+   +   2NaOH      Zn(OH)2¯  +   2Na+ (1)
Zn(OH)2¯  +   2NaOH      Na2ZnO2   +   H2O (2)
Kết tủa keo trắng (1)
tan được trong NaOH
          dư (2)
NH3
Zn2+  +  2NH3   +   H2O      Zn(OH)  +   2NH4+ (1)
Zn(OH)2¯  +   4NH3      [Zn(NH3)4](OH)2 (2)
 Tạo kết tủa keo
trắng (1) tan được
   trong NH3 dư
  (tạo phức tan)
Al3+
NaOH
Al3+   +   3NaOH      Al(OH)  +   3Na+ (1)
Al(OH)3¯  +   NaOH      NaAlO2   +   2H2O (2)
  Tạo kết tủa keo
 trắng (1) tan được
 trong NaOH dư (2)
NH3
Al3+  +  3NH3   +   3H2O   ®   Al(OH)3¯  +   3NH4+
Tạo kết tủa keo trắng
Fe2+
NaOH
Fe2+ + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2Na+
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 4Fe(OH)3
   Kết tủa trắng xanh
hóa nâu trong không khí
Fe3+
NaOH
Fe3+ + 3NaOH  Fe(OH) + 3Na+
    Kết tủa nâu đỏ

Chúc các bạn thành công .

Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình